ngữ cảnh tiếng anh là gì
ngữ cảnh. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh ngữ cảnh tịnh tiến thành: context . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy ngữ cảnh ít nhất 639 lần.
Dịch trong bối cảnh "TỪNG NGỮ CẢNH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TỪNG NGỮ CẢNH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Từ vựng và đoạn văn tiếng Anh miêu tả cảnh vật. 1. Từ vựng và đoạn văn tiếng Anh miêu tả bờ biển (the coast) - Edge of the sea: mép biển, rìa biển. - Cliff: Vách đá. Ví dụ: "Often at the edge of the sea there are cliffs, which give a great view over the sea.". => "Ở các mép biển
chuyển ngữ cảnh. context switching. ngôn ngữ phi ngữ cảnh. context free language. ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh. CODIL (contextdependent information language) ngữ cảnh gốc. root context. ngữ cảnh mặc định.
Dịch trong bối cảnh "ĐÚNG NGỮ CẢNH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐÚNG NGỮ CẢNH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Bạn đang quan tâm đến số dư đầu kỳ tiếng anh là gì phải không? Nào hãy cùng Truongxaydunghcm.edu.vn đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy! Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông
tairalsily1988. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Fuzzy, in that context, implies that the value close to the original one can extract the committed value. The underline is not necessary in this context because the determinant of a function is the same as the determinant of its adjoint. It is synonymous with half-life, but used in slightly different contexts. In other contexts, however, the use of the term manuscript no longer necessarily means something that is hand-written. Without context, a value labeled gamma might be either the encoding or the decoding value. du thuyền nhỏ để vãn cảnh danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển Việt-Anh phong cảnh Bản dịch của "phong cảnh" trong Anh là gì? vi phong cảnh = en volume_up landscape chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI phong cảnh {danh} EN volume_up landscape scenery sight Bản dịch VI phong cảnh {danh từ} phong cảnh từ khác cảnh sắc, sơn thủy volume_up landscape {danh} phong cảnh từ khác cảnh vật volume_up scenery {danh} phong cảnh từ khác bạc đãi, sức nhìn, nghị lực, khả năng nhìn, tầm nhìn, thị lực volume_up sight {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "phong cảnh" trong tiếng Anh cảnh danh từEnglishscenephong động từEnglishappointconferphong danh từEnglishbarphong tư danh từEnglishfigurehoàn cảnh danh từEnglishcasesituationphong nhã tính từEnglishelegantphong trào danh từEnglishmovementphong tặng động từEnglishgrantviễn cảnh danh từEnglishperspectivephong cách danh từEnglishlookhậu cảnh danh từEnglishbackgroundkhung cảnh danh từEnglishframeworkvăn cảnh danh từEnglishcontextphong bì danh từEnglishenvelopedựng cảnh danh từEnglishsettingphong phú tính từEnglishaffluentmultiformluxuriant Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese phiếu vận chuyểnphiềnphiền muộnphiền toáiphongphong bìphong chứcphong cáchphong cách nghệ thuậtphong cánh học phong cảnh phong kiếnphong làmphong lưuphong nhãphong phúphong thánh aiphong thầnphong thủyphong tràophong tư commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
You should make sure you're using the words in the right lời khai của ông Michael CohenGiống như một tác phẩm nghệ thuật trong bộ sưu tập,chuyên môn của bạn sẽ được công nhận nếu nó được sắp đặt đúng ngữ cảnh của a work of art in a gallery, và tình trạng quyền hạn cho các chủ đề nói chung là rất quan trọng để SEO thành công. authority status for topics as a whole is critical to SEO dụng những từ ngữ đơn giản thể hiện thông tin Hầu hết các từ trong cáchviết bình thường đều là nhồi nhét, bởi vì chúng đảm bảo rằng thông tin được chuyển tải đúng ngữ cảnh và trong một dạng thức dễ Single Words or Simple Phrases- Many words in normal writing are padding,as they make sure that facts are conveyed in the right context, and in a format that is pleasant to giải độc, sau các chương thích hợp,đặt từng thuốc giải độc vào đúng ngữ cảnh của nó để đảm bảo có sẵn ngay các thông tin thiết yếu có liên quan đến việc sử dụng lâm in Depth, following pertinent chapters,place each antidote in its proper context to ensure immediate availability of essential information relevant for clinical dùng có thể xem nhanh các thông tin liên quan khác trong cơ sở dữ liệu mà không cần thay đổi màn hình,vì vậy họ có đúng ngữ cảnh khi xem lại hoặc nhập thông can take a peek at additional relevant information in the database without changing screens,so they have the right context when reviewing or entering có thể không được coi là có" quyền lực ở bên cạnh" của bài đăng, tweet hoặc pin có thể có hiệu quả hơn nhiều và có được sức kéo nhiềuhơn- khi được cung cấp đúng ngữ cảnh, với đúng thông điệp, cho đúng đối tượng, vào đúng thời may not be considered to have as much“staying power,” but the impact of a post, tweet, or pin can be much more impactful- and gain much more traction-when delivered in the right context, with the right message, for the right audience, at the right chỉ có 3 loại động từ kết thúc, một khi bạn biết chúng,bạn sẽ sử dụng bất kỳ động từ nào trong ngữ cảnh there are only 3 kinds of verb endings, once you know them,Công cụ nên truyền đạt đúng mục đích dịch thuật trong ngữ cảnh Wikimedia và giúp người dùng tránh các bản dịch kém chất tool should communicate properly the purpose of translations in Wikimedia context and help the user to avoid bad quality tôi không hiểu những điều cơ bản của lời tiên tri thìchúng ta không thể hiểu đúng khó khăn hơn để giải thích ngữ do not understand the basics of theprophetic word then we can not properly understand the more difficult to interpret ngữ cảnh” là một trong những thách thức lớn nhất đối với các công cụ quản lý dự is one of the biggest challenges with most project management tri thức đủ dùng trong trí nhớ,bộ não sẽ khéo léo xếp các từ vào đúng ngữ the right knowledge in memory,your brain deftly puts words in là công nghệ được tạo ra để giúp cho người bán hàng/ quảng cáo có thể đưa các thông tin đến với khách hàng đúng thời điểm,Beacon is a technology created to help sellers/ advertisers deliver information to customers at the right time,Và để hiểu toàn bộ vấn đề liên quan, và để đặt nó vào đúng ngữ cảnh trong mối quan hệ với toàn bộ lầm tưởng thứ 2 về việc tham nhũng không phải là vấn đề nghiêm trọng, chúng ta có thể nhìn vào slide thứ 2 ở to get an idea of what it consisted of, and to put it in contextin relationship to this whole second myth about it being no big thing, we can look at this second slide không phải là client, thật vậy-ít nhất là không theo đúng nghĩa trong ngữ cảnh của hệ thống not a client, really- at least,not in a way that's meaningful in the context of enterprise dùng sai từ trong ngữ cảnh không đúng- đặc biệt là từ my bad có thể gây ra những ấn tượng không the others in the wrong context- especially the colloquial“my bad” may give off the wrong dù ngữ pháp rất quan trọng,nhưng điều quan trọng hơn là phải hiểu đúng cách sử dụng từ ngữ trong ngữ grammar is important, itis more important to understand the right way to use words in là một trong nhiều công cụ được sử dụng trong tôpô để tổng quát hóa những khái niệm nhất định, những khái niệm mànguyên bản có thể chỉ còn đúng trong ngữ cảnh của các không gian are one of the many tools used in topology to generalize certain concepts thatmay only be general enough in the context of metric 2013, Mitchell trả lời trong bài phỏng vấn với đài CBC rằng những lời bà nói với tờ Los Angeles Times đã bịđưa" hoàn toàn ra khỏi ngữ cảnhđúng của nó", và người thực hiện phỏng vấn là một" gã tồi".In 2013 Mitchell told the Canadian Broadcasting CorporationCBC in an interview that her remarks in the Los AngelesTimes had been taken"completely out of context", and that the interviewer was a"moron".Nếu bạn còn bỡ ngỡ và không biết quy trình này là gì, nó là một quy trình đơn giản khi bạn loại bỏ những lựa chọn dựa vào sự không liên quan hoặc và kết thúc bằng một lựa chọn ít sai you are new to this and don't know what the process of elimination is, it is a simple process where you eliminate options based on how irrelevant or and then end up with that one option that sounds the least incorrect to antipattern có thể là kết quả của một manager hay developer không biết cái nào tốt hơn, không đủ kiến thức hoặc kinh nghiệm để giải quyết một loại vấn đề cụ thể, hoặc cũng có thểlà do áp dụng một mô hình hoàn hảo good pattern trong ngữ cảnh không AntiPattern may be the result of a manager or developer not knowing any better, not having sufficient knowledge or experience in solving a particular type of problem,or having applied a perfectly good pattern in the wrong cớ ngữ pháp xung quanh câu này và giới từ eis cho thấy rõ ràng rằng trong khi cả hai quanđiểm về câu kinh thánh này là đúng trong ngữ cảnh và phạm vi ngữ nghĩa có thể của đoạn văn, phần lớn những bằng cớ cho thấy định nghĩa có thể nhất của từ“ eis” trong ngữ cảnh này là vừa là“ bởi vì” hoặc“ liên quan đến” chứ không phải“ để được”.The grammatical evidence surrounding this verse and the preposition eis are clear that while both views on this verse are well within the context and the range of possible meanings of the passage, the majority of the evidence is in favor that the best possible definition of the word“for” in this context is either“because of” or“in regard to” and not“in order to get.”.Tiếp theo, bạn phải thêm một phần Web sẽcó được thông tin theo ngữ cảnh đúng ID ngữ cảnh cho nhiệm vụ dòng công you have to add a Web Part that will obtain the correct contextual informationthe Context ID for the workflow cần phải có khả năng sử dụng chúng trong đúng need to be able, to have the ability, to put it into không đặt chúng đúngngữ cảnh để mọi người có thể hiểu được mối liên hệ với don't put things into a context that people can understand their connection to khó để có sự cân bằng đúng giữa việc kể câu chuyện trận đấu, đưa nó vào đúng ngữ cảnh contextualising it- ND và miêu tả chính xác những gì đang diễn quite difficult to get the balance right between telling the story of the game, contextualising it and giving an accurate description of what's thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp,đôi khi rất khó dùng đúng ngữcảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc wonderful would it be if solidarity, this beautiful and, at times,inconvenient word, were not simply reduced to social work, and became, instead, the default attitude in political, economic and scientific choices, as well as in the relationships among individuals, peoples and tin điện thoại di động, nhờ cụ thể về địa điểm, theo ngữ cảnh, đúng giờ và tức thì, là thiết bị công nghệ thuyết phục nhất từng được phát believes the mobile phone, by being location-specific, contextual, timely and immediate, is simply the greatest persuasive technology device ever dụ triển khai đúng thẻ H1 và thẻ H2,xây dựng kiến trúc liên kết của bạn với một số thứ tự ngữ cảnh và phân loại nội dung đúng cách như bài đăng blog mỗi khi được example, that means properly deploying H1 tags, and H2 tags, building your link architecture with some semblance of order and properly categorizing contentlike blog posts every time it's posted.
You might capture a number of replacement words that won't fit the đó không hẳn là không tốt,This is not necessarily a bad thing,Khi người dùng nhìn thấy một liên kết thông tin thực sự phù hợp với ngữ cảnh của nội dung, họ có thể nhấp vào liên kết a user sees an informative link that truly matches the context of the content, they are likely to click on that người dùng nhìn thấy một liên kết thông tin thực sự phù hợp với ngữ cảnh của nội dung, họ có thể nhấp vào liên kết a user sees an informative link which matches the context of the content, they can click on that vào đó, bạn nên viết câu trả lời chi tiết thực tế với các liên kết đến bàiInstead, you should write actual detailedVì một trong ba ý nghĩa trên đều phù hợp với ngữ cảnh của phân đoạn kinh thánh này, cần tìm hiểu thêm để xác định nghĩa nào là chính any one of the three meanings could fit the context of this passage, additional study is required in order to determine which one is hụt khả năng sử dụng giao tiếp nhằm mục đích xã giao, chẳng hạn như chào hỏi và chia sẻ thông tin,Deficits in using communication for social purposes, such as greeting and sharing information,Thảo luận về cấp độ tối thiểu khả năng Đọc và Nghe tiếng Anh đượcyêu cầu cho mục đích tham gia vào nghiên cứu học tập cho phù hợp với ngữ cảnh của the minimum level of Reading and Listening ability in Englishrequired for the purpose of participating in academic study as appropriate to your thống phân phối quảng cáo của CreatMark có khả năng nhận diện nội dung của website và đưa các thông điệp quảng cáo củabạn đến đúng thời điểm cũng như phù hợp với ngữ cảnh của nội dung mà người dùng đang serving system of the CreatMark is able to identify the content of websites andViệc sử dụng các giải pháp AI giúp nhà tiếp thị nhanh chóng thích ứng với bối cảnh tìm kiếm luôn thay đổi với việc cung cấp“ nội dung thông minh”-The use of AI solutions helps marketers quickly adapt to the ever-changing search landscape with the delivery of“smart content”-Mặc dù đây rõ ràng là một diễn dịch có lý cho việc“ sinh bằng nước” và cô- đem về một người có thể được sinh lại thế nào“ khi ông ta đã già”, nó vẫn chưa phải là diễn dịch tốt nhất cho ngữ cảnh của đoạn kinh thánh that is certainly a possible interpretation of the term“born of water” andwould seem to fit the context of Nicodemus' question about how a man could be born“when he is old,” it is not the best interpretation given the context of this giảm khả năng chẳng hạn như có cách nói chuyện khác khi ở trong lớp học so với khi ở ngoài sân chơi, có cách nói chuyện khác khi nói chuyện với một em bé so với khi nói chuyện với một người lớn, và tránh sử dụng những ngôn ngữ quá trịnh of the ability to change communication to match context or the needs of the listener, such as speaking differently in a classroom than on a playground, talk ing differently to a child than to an adult, and avoiding use of overly formal bạn không chắc chắnviệc mình đã tìm thấy nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của mình hay chưa, hãy xem các nghĩa khác và kiểm tra các câu ví dụ có trong từ điển, để xem có ngữ cảnh nào phù hợp với sự tìm kiếm của bạn hay you are not sure whether you have found the meaning that matches your context, look at the other meanings, and check the example sentences to see if there is anything similar to the context in which you found the cung cấp cho máy tính sự đồng dạng với ngữ nghĩa học semantic representations cho một từ, nghĩa là vừa phù hợp vớingữ nghĩa trong từ điển và vừa phù hợp với ngữ cảnh mà nó xuất hiện trong văn gives the computer a semantic representation for a word that is both consistent withthe dictionary as well as with the context in which it appears in the thế,' chất lượng OER' sẽ phụ thuộc vào các tài nguyên nào họ chọn để sử dụng, cách họ chọn để tùybiến thích nghi chúng để làm cho chúng phùhợp với ngữ cảnh, và cách họ tích hợp chúng vào các hoạt động dạy và học các dạng khác thequality of OER' will depend on which resources they choose to use,how they choose to adapt them to make them contextually relevant, and how they integrate them into teaching and learning activities of different cụ của các nhà địa lý tạo ra các tiêu đề tốt có thể được sử dụng nguyên văn trong một số trường hợp, nhưng cũng có thể tạo ra những ý tưởng vô nghĩa, vì vậy hãy luôn và không giống như tự động đã tạo tool generates good titles that might be used verbatim in some circumstances, but it may also generate nonsensical post ideas, so always double check that theideas you're picking make sense in the context of you niche and won't look like auto-generated chắc rằng, những điều bạn viết ra phù hợp vớingữ social media marketing,nội dung được xây dựng để phù hợp với ngữ cảnh của các nền tảng xã hội được lựa chọn các thông điệp ngắn trong 140 ký tự thường dùng cho Twitter;In social media marketing,content is built to fit the context of the chosen social platform short messages in the 140 characters range for Twitter;Google đã đi một bước xa hơn vàtái phát triển logo để phù hợp với ngữ cảnh nhưng vẫn đảm bảo đúng nguyên tắc, bằng cách sử dụng một chiến lược được gọi là giảm đồ họa gia have already gone a step further though,and re-developed their logo to fit contextual principles using a strategy known as incremental graphical reduction. 1 Trừ trường hợp mâu thuẫn với ngữ cảnh hoặc rõ ràng không phù hợp, một tham chiếu trong bất kỳ văn bản quy phạm hiện hành nào khi Hiến pháp có hiệu lực1 Unless inconsistent with the context or clearly inappropriate, a reference in any legislation which existed when the new Constitution took effect-. 1 Trừ trường hợp mâu thuẫn với ngữ cảnh hoặc rõ ràng không phù hợp, một tham chiếu trong bất kỳ văn bản quy phạm hiện hành nào khi Hiến pháp có hiệu lực1 Unless inconsistent with the context or clearly inappropriate, a reference in any legislation that existed when the new Constitution took nhà ngôn ngữ học máy tính đã tạo ra“ Định hướng nghĩa của từ” với mục tiêu xử lý những nghĩa khác nhau của một từ và lựa chọn nghĩa phù hợp với cách dùng từ trong một ngữ cảnh cụ Linguists created"Word Sense Disambiguation" with the objective of processing the different meanings of a word and selecting the meaning appropriate to the use of the word in a particular ra,nó đảm bảo rằng nội dung quảng cáo phù hợpvới nội dung trang và các quảng cáo phù hợp theo ngữ cảnh có thể dẫn người dùng đến đúng it ensures that the ad content matches the page content and contextually relevant advertisements can lead the user to the right C18 chấp nhận các cảnh tả thực về bạo lực và đổ máu nhưngThe C18 movies can show scenes of violence and bloodshed butTập trung vào việc tạo nội dung hữu ích,Focus on creating useful,Từ khóa rất quan trọng,nhưng chúng nên được sử dụng theo cách phù hợp nhất trong ngữ cảnh của chủ đề của are important, but they should be used in the most relevant way in the context of your Xin chào, hi- OH- lah-Lời chào này phù hợp trong cả hai ngữ cảnh chính thức và không chính thức.
ngữ cảnh tiếng anh là gì